• Chọn ngôn ngữ:
  • USA
  • VIETNAMESE

Swisse Women's Ultivite Multivitamin - 50 Vitamin TRONG 1 VIÊN dành cho Nữ

SKU: PVN506
Thương hiệu: Swisse
Đánh giá
319.000₫ 579.000₫ Tiết kiệm:
Tình trạng: Còn hàng
Quy cách:

Hotline đặt hàng: (7:30-22:00)

Swisse Women's Ultivite Multivitamin - 50 Vitamin TRONG 1 VIÊN dành cho Nữ

Tên sản phẩm: Swisse Women's Ultivite Multivitamin

Nhà sản xuất: Swisse

Quy cách: 60 viên - 120 viên

Xuất xứ: Úc

CÔNG DỤNG:

_Viên uống vitamin tổng hợp cung cấp cho cơ thể tất cả các loại vitamin và khoáng chất quan trọng giúp cơ thể phát triển và hoạt động một cách hiệu quả, duy trì sức khỏe toàn diện ở nữ giới.

_Bổ sung đầy đủ những nhu cầu thiết yếu về chất dinh dưỡng cho phụ nữ.

_Giúp làm giảm sự mệt mỏi, căng thẳng và thúc đẩy gia tăng năng lượng trong cơ thể và sức đề kháng cho phụ nữ.

_Cung cấp chất chống oxy hóa, hỗ trợ tốt trong việc bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của gốc tự do có hại. Hỗ trợ hệ thần kinh được khỏe mạnh.

_Giúp sản sinh năng lượng, tăngsự dẻo dai

_Giúp hỗ trợ hệ thống thần kinh khỏe mạnh, làm giảm mệt mỏi, căng thẳng

_Thúc đẩy gia tăng năng lượng và sức đề kháng cho phụ nữ.

THÀNH PHẦN: 

Biotin 150 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamid 25 mg; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (axit pantothenic từ canxi pantothenate) 69 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (axit ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 24,79 mg; Canxi (từ canxi citrat tetrahydrat) 42 mg; Crom (từ crom picolinate) 6,2 µg; Đồng (từ gluconat đồng) 58 µg; Iốt (từ kali iodua) 50 µg; Sắt (từ sắt fumarate) 4,9 mg; Magie (từ magie oxit nặng) 105 mg; Mangan (từ axit amin mangan chelate) 1,2 mg; Kali (từ kali sulfat) 4 mg; Selenium (từ selenomethionine) 26 µg; Kẽm (từ kẽm sulfat monohydrat) 5 mg; Betacaroten 1mg; Cholin (từ cholin bitartrat) 10,28 mg; Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 1 mg; inositol 25 mg; Lutein 0,2 mg; Lysine (từ lysine hydrochloride) 8 mg; Silic (từ silica khan dạng keo) 9,33 mg; Dầu bạc hà 1,5 mg; Ashwagandha (chiết xuất Withania somnifera 50 mg) tương đương. rễ khô 500 mg; Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus chiết xuất 5 mg) tương đương. rễ khô 50 mg; Việt quất đen (Vaccinium myrtillus chiết xuất 0,25 mg) tương đương. quả tươi 25 mg; Cần tây (chiết xuất Apium Graveolens 1,6 mg) tương đương. hạt khô 20 mg; Thì là (Chiết xuất Foeniculum Vulgare 3 mg) tương đương. quả khô 15 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 1 mg) tương đương. thân rễ khô 5 mg; Ginkgo (chiết xuất Ginkgo biloba 0,1 mg) tương đương. lá khô 5 mg; Quả atisô (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương. lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương. hạt khô 1,18 g; Gotu Kola (chiết xuất Centella asiatica 2,5 mg) tương đương. toàn cây khô 10 mg; Trà xanh (chiết xuất Camellia sinensis 62 mg) tương đương. lá khô 372 mg; Nhân sâm Hàn Quốc (chiết xuất nhân sâm Panax 2,5 mg) tương đương. rễ khô 25 mg; Cam thảo (chiết xuất Glycyrrhiza glabra 2 mg) tương đương. rễ khô & stolon 10 mg; Cây kế sữa (chiết xuất Silybum marianum 0,71 mg) tương đương. quả khô 50 mg; Đu đủ (bột trái đu đủ Carica) 10 mg; Rau mùi tây (Petroselinum crispum chiết xuất 2,5 mg) tương đương. thảo mộc khô 10 mg.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

- Phụ nữ trưởng thành từ 18 tuổi - dưới 50 tuổi.

- Người gầy yếu, cơ thể suy nhược, hay ốm vặt.

- Người ăn kiêng thiếu chất, người thường xuyên căng thẳng, mệt mỏi.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

_Dành cho phụ nữ

_Uống 1 viên 1 ngày uống cùng hoặc ngay sau khi ăn, hoặc theo chỉ định của bác sỹ.

Nội dung đang cập nhật.
Nội dung đang cập nhật.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: