-
- Tổng tiền thanh toán:
Thông tin chung
Brauer's Liquid Multivitamin with Iron đã được đặc chế với các vitamin và khoáng chất để hỗ trợ hệ thống miễn dịch khỏe mạnh cũng như sự tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh ở trẻ em.
99% không chứa đường và được bổ sung thêm vitamin C và D3, Liquid Multivitamin with Iron rất dễ sử dụng và thích hợp sử dụng cho trẻ từ 3 tuổi.
Còn bé:
- Sắt hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh, tăng trưởng và phát triển lành mạnh, và mức năng lượng
- Kẽm hỗ trợ thị lực khỏe mạnh và chức năng nhận thức
- Vitamin C và D3 hỗ trợ răng và xương khỏe mạnh cũng như sức khỏe hệ thống miễn dịch
- Vitamin B1, B2 và B12 hỗ trợ sản xuất năng lượng
- Vitamin B6 và B12 hỗ trợ sức khỏe và chức năng của hệ thống miễn dịch, sức khỏe hệ thần kinh và sức khỏe hồng cầu
- Vitamin B2 hỗ trợ hấp thu sắt và sức khỏe của mắt
Cũng chứa betacaroten, canxi, vitamin E, biotin và iốt!
Thích hợp cho: Thích hợp từ 3 tuổi
Nội dung đóng hộp: Chất lỏng uống 200ml
Kích thước: 200ml
cảnh báo
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT CHỈ CÓ THỂ HỖ TRỢ NẾU ĂN UỐNG KHÔNG ĐỦ. CHỨA KALI SORBATE. NẾU CÁC TRIỆU CHỨNG DUY TRÌ, HÃY TÌM LỜI KHUYÊN CỦA CHUYÊN GIA Y TẾ. NẾU NGHI NGỜ QUÁ LIỀU, HÃY LIÊN HỆ ĐƯỜNG DÂY TƯ VẤN VỀ ĐỘC TÍNH SỐ 131 126. CỬA HÀNG DƯỚI 25°C. KHÔNG SỬ DỤNG NẾU CON DẤU NẮP BỊ HỎNG. TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
Thành phần
Mỗi 1mL chất lỏng chứa:
Betacaroten 1mg
Thiamine hydrochloride 89 microgam (tương đương với Thiamine (Vitamin B1) 80 microgam)
Riboflavin natri photphat 80 microgam (tương đương với Riboflavin (Vitamin B2) 60 microgam)
Nicotinamid 400 microgam
Pyridoxal 5-phosphate monohydrat 176 microgam (tương đương với Pyridoxine (Vitamin B6) 100 microgam)
Levomefolic glucosamine 72 microgam (tương đương với axit Levomefolic 40 microgam)
Mecobalamin (co-methylcobalamin) 0,18 microgam
Canxi ascorbat dihydrat 3,41mg (tương đương với Axit ascorbic (Vitamin C) 2,8mg)
Colecalciferol (Vitamin D3 20IU/mL) 0,5 microgam
d-alpha-tocopheryl axetat 2mg, Cholin bitartrat 20mg
Biotin 1,6 microgam
Sắt pyrophotphat 3,33mg (tương đương Sắt 1mg)
Canxi photphat 26,4mg (tương đương Canxi 10mg)
Mangan axit amin chelate 1mg (tương đương với Mangan 200 microgam)
Kali iodua 11,8 microgam (tương đương với Iốt 9 microgam)
Kẽm glycinate 4mg (tương đương với Kẽm 1,2mg)
Dibasic magie photphat trihydrat 24mg (tương đương với Magiê 3,3mg)
Chứa: Mỗi 1mL chất lỏng chứa:
Betacaroten 1mg
Thiamine hydrochloride 89 microgam (tương đương với Thiamine (Vitamin B1) 80 microgam)
Riboflavin natri photphat 80 microgam (tương đương với Riboflavin (Vitamin B2) 60 microgam)
Nicotinamid 400 microgam
Pyridoxal 5-phosphate monohydrat 176 microgam (tương đương với Pyridoxine (Vitamin B6) 100 microgam)
Levomefolic glucosamine 72 microgam (tương đương với axit Levomefolic 40 microgam)
Mecobalamin (co-methylcobalamin) 0,18 microgam
Canxi ascorbat dihydrat 3,41mg (tương đương với Axit ascorbic (Vitamin C) 2,8mg)
Colecalciferol (Vitamin D3 20IU/mL) 0,5 microgam
d-alpha-tocopheryl axetat 2mg, Cholin bitartrat 20mg
Biotin 1,6 microgam
Sắt pyrophotphat 3,33mg (tương đương Sắt 1mg)
Canxi photphat 26,4mg (tương đương Canxi 10mg)
Mangan axit amin chelate 1mg (tương đương với Mangan 200 microgam)
Kali iodua 11,8 microgam (tương đương với Iốt 9 microgam)
Kẽm glycinate 4mg (tương đương với Kẽm 1,2mg)
Dibasic magie photphat trihydrat 24mg (tương đương với Magie 3,3mg)
Không gây dị ứng từ: Trứng
Hướng dẫn sử dụng
Lắc đều trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị đo được cung cấp.
Liều lượng dùng cùng với thức ăn, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn. Để sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi, hãy tìm lời khuyên của chuyên gia y tế.
TƯ VẤN SỬ DỤNG
Lắc đều trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị đo được cung cấp.
Liều lượng dùng cùng với thức ăn, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn. Để sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi, hãy tìm lời khuyên của chuyên gia y tế.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT CHỈ CÓ THỂ HỖ TRỢ NẾU ĂN UỐNG KHÔNG ĐỦ. CHỨA KALI SORBATE. NẾU CÁC TRIỆU CHỨNG DUY TRÌ, HÃY TÌM LỜI KHUYÊN CỦA CHUYÊN GIA Y TẾ. NẾU NGHI NGỜ QUÁ LIỀU, HÃY LIÊN HỆ ĐƯỜNG DÂY TƯ VẤN VỀ ĐỘC TÍNH SỐ 131 126. CỬA HÀNG DƯỚI 25°C. KHÔNG SỬ DỤNG NẾU CON DẤU NẮP BỊ HỎNG. TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 25°C. Tránh xa tầm tay trẻ em
Nhiệt độ bảo quản: Bảo quản dưới 25°C.
Thùng và Chai có thể tái chế.